"Song truyền thống của dân tộc Việt Nam là càng khó khăn càng đoàn kết, thống nhất, càng áp lực lại càng nỗ lực để phấn đấu và vượt qua. Chúng ta tránh cả hai khuynh hướng là hoang mang, dao động và chủ quan, lơ là, mất cảnh giác, luôn giữ vững bản lĩnh, bình tĩnh, tự tin trong mọi tình huống.
Trước đó hôm 13/9, Evergrande cho biết họ đang phải đối mặt với "những khó khăn chưa từng có", nhưng bác bỏ tin đồn rằng họ sắp phá sản. Tuy nhiên, sang ngày 14/9, tập đoàn đã đưa ra một tuyên bố khác cho sàn giao dịch chứng khoán HK (Trung Quốc), trong đó nói rằng
Dũng cảm là dám đối mặt với sự thật +dám đương đầu với khó khăn, dám vượt qua mọi thử thách để vượt lên số phận, vượt lên chisngh mình +dám xả thân vào mọi hiểm nguy để làm những việc có ích cho xã hội, cộng đồng mà không cần công lao dũng cảm nghĩa là gì ? dũng cảm là cảm nhận được khó khăn nhưng vẫn dám đối đầu với nó dù có nguy hiểm
- Đồng nghĩa: sáng chói, sáng lóa, - Trái nghĩa: tối tăm, tối thui, tối đen, Khó khăn - Đồng nghĩa: khổ cực, cơ cực, khốn khó, - Trái nghĩa: sung túc, giàu sang, giàu có, Nông cạn - Đồng nghĩa: hời hợt, - Trái nghĩa: thấu suốt, Xem thêm (+) Điểm từ người đăng bài: 0 1 2 3 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 1 0 Thu Nguyen
TỪ ĐỒNG NGHĨA. specialism, specialistic, speciality, specialt. VÍ DỤ VỀ TỪ CHUYÊN NGÀNH TRONG CÂU TIẾNG ANH: 36 tuổi, chuyên ngành vật lý, khó khăn với việc kiểm soát nóng giận bị bắt ba lần vì tội hành hung. Age 36, physics-related, has an anger-management problem, arrested three times for
Khảo sát với quy mô khác nhau ở cả 29 tỉnh, thành phố của 3 miền Bắc, Trung và Nam. 70,6% doanh nghiệp gặp khó khăn trong "đảm bảo khả năng cạnh tranh". Khoảng 39,9% doanh nghiệp khó "tuyển dụng lao động", 34% chật vât "thực hiện các hợp đồng đã ký kết", 28,8%
Chối bỏ khó khăn cũng đồng nghĩa với việc bản thân không dám chấp nhận, không dám đương đầu mà chọn thái độ né tránh và sợ hãi. Trưởng thành từ những khó khăn chính là biết chấp nhận, biết kiên định, biết dũng cảm vượt qua những thử thách này để rút ra những bài học kinh nghiệm quý báu cho bản thân.
xS3JbFw. Lẽ dĩ nhiên, trong trận này thật sự rất khó khăn đối với tôi bởi vì Pedro, Giroud, Hudson- Odoi đều ngồi course, in this match it was really very difficult for me because Pedro, Giroud, Odoi was out. hay kể cả chỉ là nói về been difficult for me to get my head around Diana's death or talk about này làm cho việc điều hướng hơi khó khăn đối với tôi, đặc biệt là khi tôi chỉ muốn hoàn thành công makes the navigation a bit difficult for me, especially when I just want to get things know, but, uh, this thing's been hard for me to was just fine with me,as the politics and prejudice of the south were difficult for lại, có những điều hết sức khó khăn đối với tôi, thì những người khác lại thấy quá dễ để hiểu và chấp nhận.
Từ đồng nghĩa của ngày Chất Lỏng Chất Lỏng, Giải Pháp, Nước Trái Cây, Sap, Rượu, Tiết, Mật Hoa, unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn Ra, Linh Hoạt, Thích Nghi, Linh Hoạt, đàn Hồi, mịn, Thậm Chí, Thông Thạo, Không Gián đoạn, Duyên...
từ đồng nghĩa với khó khăn